Với nhiều năm kinh nghiệm, Nội Thất Điểm Nhấn mang đến cho khách hàng những gói thiết kế kiến trúc chuyên nghiệp. Chúng tôi làm hài lòng khách hàng với dịch vụ chất lượng và chi phí cạnh tranh. Cùng tham khảo bảng báo giá thiết kế kiến trúc mới nhất của chúng tôi để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng báo giá thiết kế kiến trúc chi tiết mới nhất 2023
STT | Hạng mục công trình | Gói tối giản
(VNĐ/m2) |
Gói trung bình khá
(VNĐ/m2) |
Gói cao cấp
(VNĐ/2) |
1 | Thiết kế nhà phố tiêu chuẩn (nhà vuông vắn, diện tích 100m2) | 150.000 | 190.000 | 250.000 |
2 | Thiết kế nhà phố hiện đại | 180.000 | 230.000 | 280.000 |
3 | Thiết kế nhà phố phức tạp, diện tích nhỏ hoặc méo | 200.000 | 250.000 | 300.000 |
4 | Thiết kế nhà biệt thự phố (nhà chữ L, thiết kế hiện đại) | 220.000 | 260.000 | 320.000 |
5 | Thiết kế biệt thự phố 2 mặt tiền | 240.000 | 290.000 | 350.000 |
6 | Thiết kế nhà biệt thự | 260.000 | 320.000 | 380.000 |
7 | Thiết kế nhà hàng, khách sạn | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
8 | Thiết kế kết cấu sàn rỗng vượt nhịp (quy mô lớn sẽ giảm giá) | 35.000 | – | – |
Lưu ý: Bảng báo giá thiết kế kiến trúc trên chỉ mang tính tham khảo bởi có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm. Nếu muốn cập nhật thông tin mới nhất thì hãy liên hệ Nội Thất Điểm Nhấn qua hotline 0941 823 322 để được hỗ trợ.
Thành phần hồ sơ thiết kế kiến trúc theo gói tương ứng
Tùy theo từng gói thiết kế kiến trúc khách hàng chọn mà hồ sơ sẽ có thành phần khác nhau. Cụ thể như sau:
STT | Thành phần hồ sơ thiết kế | Tối giản | Trung bình khá | Cao cấp |
I | Phần kiến trúc cơ bản | |||
1 | Phối cảnh ngoại thất công trình | Có | Có | Có |
2 | Mặt bằng – mặt đứng – mặt cắt | Có | Có | Có |
II | Chi tiết kiến trúc | |||
1 | Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền | Có | Có | Có |
2 | Mặt bằng kích thước, mặt bằng vật dụng | Có | Có | Có |
3 | Mặt bằng lát gạch, mặt bằng trần | Có | Có | Có |
4 | Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa | Có | Có | Có |
5 | Chi tiết mặt cắt công trình | Có | Có | Có |
6 | Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn | Có | Có | Có |
7 | Chi tiết mái | Có | Có | Có |
8 | Chi tiết các loại sàn | Có | Có | Có |
9 | Chi tiết ban công, bồn hoa | Có | Có | Có |
10 | Chi tiết hệ thống vệ sinh | Có | Có | Có |
11 | Chi tiết cổng rào, sân vườn, hồ cá (nếu có) | Có | Có | Có |
12 | Bảng ghi chú vật liệu hoàn thiện ngoại thất | Không | Có | Có |
III | Thiết kế điện | |||
1 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, internet các tầng | Có | Có | Có |
2 | Điện sân vườn, thang máy | Không | Có | Có |
3 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện công trình | Không | Có | Có |
4 | Dây chờ cho điện năng lượng mặt trời | Không | Có | Có |
5 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ (tivi, điện thoại, internet) | Có | Có | Có |
6 | Mặt bằng bố trí điều hòa các tầng | Có | Có | Có |
7 | Mặt bằng bố trí quạt hút các vị trí cơ bản | Có | Có | Có |
8 | Hệ thống điều hòa trung tâm đối với công trình có yêu cầu từ Chủ Đầu Tư | Không | Có | Có |
9 | Mặt bằng bố trí công tắc đèn các tầng | Có | Có | Có |
10 | Mặt bằng chia line đèn các tầng | Có | Có | Có |
11 | Hệ thống chiếu sáng sân vườn | Không | Có | Có |
12 | Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa nối đất | Không | Có | Có |
13 | Mặt bằng bố trí camera các tầng | Không | Có | Có |
14 | Sơ đồ nguyên lý camera | Không | Không | Có |
15 | Mặt bằng bố trí kim thu sét và bãi tiếp địa | Không | Không | Có |
16 | Mặt bằng bố trí báo cháy cơ bản | Không | Không | Có |
17 | Sơ đồ nguyên lý báo cháy | Không | Không | Có |
IV | Thiết kế nước | |||
1 | Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế | Có | Có | Có |
2 | Sơ đồ nguyên lý cấp nước | Có | Có | Có |
3 | Bố trí cấp nước tại sân vườn | Không | Có | Có |
4 | Mặt bằng bố trí thoát nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế | Không | Có | Có |
5 | Sơ đồ nguyên lý thoát nước | Không | Có | Có |
6 | Chi tiết hầm phân, hố ga | Có | Có | Có |
V | Phần kết cấu | |||
1 | Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có) | Có | Có | Có |
2 | Mặt bằng móng | Có | Có | Có |
3 | Chi tiết móng | Không | Có | Có |
4 | Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng | Có | Có | Có |
5 | Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột | Có | Có | Có |
6 | Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng | Có | Có | Có |
7 | Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái | Không | Có | Có |
8 | Chi tiết bố trí thép cầu thang | Không | Có | Có |
9 | Bảng thống kê thép | Không | Không | Có |
10 | Thuyết minh tính toán | Không | Không | Có |
VI | Phần nội thất | |||
1 | Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nội thất phù hợp với công năng | Có | Có | Có |
2 | Ghi chú ký hiệu tường – vách trang trí | Có | Có | Có |
3 | Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng | Có | Có | Có |
4 | Bản vẽ phối cảnh nội thất | Có | Có | Có |
5 | Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần | Có | Có | Có |
6 | Thể hiện chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí | Có | Có | Có |
7 | Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn downlight, đèn hắt trần | Không | Có | Có |
8 | Khai triển chi tiết tường – vách theo bản vẽ phối cảnh 3D | Không | Có | Có |
9 | Thể hiện chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường – vách | Không | Có | Có |
10 | Thể hiện cách lát nền, chủng loại màu sắc sao cho phù hợp với bản vẽ phối cảnh | Không | Có | Có |
11 | Thể hiện chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở để sản xuất | Có | Có | Có |
12 | Đính kèm hình ảnh mẫu vật liệu thực tế sẽ sử dụng | Không | Có | Có |
13 | Khai triển ốp lát, vách, sàn của nhà vệ sinh | Có | Có | Có |
14 | Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường, trần vách | Có | Có | Có |
15 | Tư vấn g các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh | Có | Có | Có |
16 | Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình | Không | Có | Có |
17 | Cung cấp thông tin chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí | Không | Có | Có |
18 | Dự toán chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế | Có | Có | Có |
19 | Tư vấn cho khách hàng đầu tư kinh phí hợp lý cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ theo bản vẽ thiết kế 3D | Có | Có | Có |
VII | Các công tác khác | |||
1 | Công tác giám sát thiết kế | – | 08 lần | 12 lần |
2 | Tư vấn và vẽ bản vẽ xin phép xây dựng | Không | Có | Có |
3 | Vẽ bản vẽ hoàn công | Không | Có | Có |
4 | Tư vấn phong thủy khoa học cơ bản | Không | Có | Có |
5 | Thiết kế giải pháp hệ thống thông minh sơ bộ cho các tầng (nếu có) | Không | Không | Có |
6 | Công tác thẩm tra thiết kế PCCC, xử lý nước thải, khoan địa chất, đo đạc lập hiện trạng và cao độ khu đất | Không | Không | Không |
Lưu ý: Nên liên hệ với Nội Thất Điểm Nhấn để được hỗ trợ hiệu quả nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp băn khoăn của khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.
Đơn giá thiết kế kiến trúc theo các hạng mục riêng lẻ
Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu theo từng hạng mục, Nội Thất Điểm Nhấn vẫn sẽ hỗ trợ. Cụ thể, đơn giá cho các phần hồ sơ chi tiết như sau:
STT | Thành phần hồ sơ | Đơn giá tương ứng |
1 | Thiết kế mặt bằng và phối cảnh | 40% tổng giá trị |
2 | Thiết kế và triển khai chi tiết kiến trúc | 30% tổng giá trị |
3 | Thiết kế kết cấu | 10% tổng giá trị |
4 | Thiết kế hệ thống điện, nước | 10% tổng giá trị |
5 | Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý | 10% tổng giá trị |
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi có thể thay đổi theo thời điểm. Hãy liên hệ Nội Thất Điểm Nhấn qua hotline 0941 823 322 để được tư vấn và báo giá thiết kế kiến trúc chính xác nhất.
Quy trình thiết kế kiến trúc tại Nội Thất Điểm Nhấn
Bên cạnh báo giá thiết kế kiến trúc có tính cạnh tranh, Nội Thất Điểm Nhấn còn được khách hàng đánh giá cao bởi quy trình dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi hỗ trợ thiết kế cho khách hàng theo quy trình bao gồm các bước như sau:
- Bước 1: Trao đổi với khách hàng để hoàn thiện thiết kế mặt bằng và phối cảnh ngoại thất. Tùy theo nhu cầu của chủ đầu tư, chúng tôi sẽ đưa ra phương án phù hợp.
- Bước 2: Đối với gói cao cấp, chúng tôi còn hỗ trợ triển khai hồ sơ thiết kế và phối cảnh nội thất chi tiết. Quá trình thiết kế kéo dài trong 20 – 40 ngày.
- Bước 3: Hồ sơ thiết kế được bàn giao đến khách hàng để phê duyệt. Nếu cần chỉnh sửa thì chúng tôi sẽ tiếp nhận phản hồi từ chủ đầu tư.
- Bước 4: Dựa trên những phản hồi của khách hàng để hoàn thiện hồ sơ thiết kế kiến trúc. Sản phẩm sẽ được bàn giao trong 7 – 10 ngày.
- Bước 5: Gói trung bình khá và gói cao cấp sẽ bao gồm phần thiết kế nội thất cho dự án. Quá trình hoàn thiện hồ sơ thiết kế để bàn giao cho khách hàng kéo dài trong 15 ngày.
- Bước 6: Nếu có các hạng mục phụ thì Nội Thất Điểm Nhấn sẽ hoàn thiện trong 7 – 410 ngày.
Những lưu ý trong quá trình thiết kế
Trong quá trình thiết kế, chủ đầu tư cần lưu ý những điều sau:
- Nếu thi công tòa nhà từ 4 tầng trở lên thì cần cung cấp đầy đủ hệ sơ khảo sát địa chất.
- Nếu thi công cải tạo thì cần chuẩn bị hồ sơ kiểm định chất lượng công trình.
- Số lần giám sát tác giả được quy định chi tiết trong hợp đồng (áp dụng cho nội thành Hồ Chí Minh). Nếu vượt quá số lần thì sẽ tính phí tương ứng 1.500.000 VNĐ/lần giám sát (không quá 4 giờ). Trong trường hợp công trình thi công ngoài khu vực TP. Hồ Chí Minh, chủ đầu tư cần hỗ trợ chi phí đi lại và ăn ở.
Ưu đãi dành cho khách hàng thiết kế kiến trúc
Khi lựa chọn dịch vụ thiết kế kiến trúc tại Nội Thất Điểm Nhấn, khách hàng sẽ nhận được những ưu đãi như sau:
- Đối với gói tối giản (chỉ có thiết kế kiến trúc): Trong vòng 6 tháng sau khi thiết kế, nếu khách hàng chọn Nội Thất Điểm Nhấn để thi công thì sẽ được giảm giá với mức tương đương 70% giá trị hợp đồng đã thực hiện. Ưu đãi này không áp dụng cùng những chương trình khác.
- Đối với gói cao cấp (bao gồm thiết kế kiến trúc và thiết kế nội thất): Áp dụng chính sách tương tự gói tối giản đối với phần thiết kế kiến trúc. Bên cạnh đó, khách hàng còn tiếp tục được áp dụng giảm giá thiết kế nội thất theo chính sách riêng của Nội Thất Điểm Nhấn.
Đơn vị thiết kế kiến trúc uy tín – Nội Thất Điểm Nhấn
Với nhiều năm kinh nghiệm, Nội Thất Điểm Nhấn đã giúp hàng ngàn khách hàng có những công trình đẹp. Đồng thời, chúng tôi còn mang đến cho những chủ đầu tư muốn thiết kế kiến trúc những lợi ích như sau:
- Đội ngũ chuyên nghiệp sẽ tư vấn cho chủ đầu tư chi tiết về phong cách thiết kế.
- Mang đến cho khách hàng những mẫu thiết kế đa dạng đáp ứng nhu cầu.
- Cung cấp dịch vụ thiết kế kiến trúc với mức giá hợp lý so với mặt bằng chung của thị trường.
- Cam kết mang đến sản phẩm thiết kế chi tiết, chính xác giúp quá trình thi công luôn thuận lợi.
- Hỗ trợ với dịch vụ thiết kế – thi công kiến trúc trọn gói chuyên nghiệp.
Khách hàng có nhu cầu nhận báo giá thiết kế kiến trúc hãy gọi hotline 0941 823 322. Đội ngũ Nội Thất Điểm Nhấn sẽ nhanh chóng liên hệ để cung cấp cho bạn bảng báo giá miễn phí chi tiết chính xác nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm các mẫu nhà đẹp cho tổ ấm của mình thì tham khảo thêm tại mục BLOG NỘI THẤT của chúng tôi nhé!
Tham khảo thêm báo giá các dịch vụ khác của chúng tôi: