- Mặc định
- Lớn hơn
Với nhiều năm kinh nghiệm, Kiến Trúc Nội Thất Điểm Nhấn mang đến cho khách hàng những gói thiết kế kiến trúc chuyên nghiệp. Chúng tôi làm hài lòng khách hàng với dịch vụ chất lượng và chi phí cạnh tranh. Cùng tham khảo bảng báo giá thiết kế kiến trúc mới nhất của chúng tôi để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Báo giá thiết kế kiến trúc chi tiết mới nhất
Đơn giá thiết kế nhà phố
Để đo lường được chi phí thiết kế kiến trúc nhà phố, chủ đầu tư cần xác định được những yếu tố cụ thể như quy mô diện tích xây dựng, vị trí địa lý và phong cách thiết kế. Tham khảo bảng báo giá mới nhất sau đây:
Hạng mục | Diện tích | Gói giá (VND/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Cơ bản | Phổ thông | Cao cấp | ||
Thiết kế nhà phố hiện đại | 100-250m2 | 99.000 | 150.000 | 200.000 |
250-350m2 | 150.000 | 200.000 | 240.000 | |
350-450m2 | 200.000 | 250.000 | 300.000 | |
450-1000m2 | 240.000 | 290.000 | 350.000 | |
Thiết kế nhà phố tân cổ điển | 100-250m2 | 149.000 | 190.000 | 250.000 |
250-350m2 | 190.000 | 240.000 | 280.000 | |
350-450m2 | 240.000 | 290.000 | 340.000 | |
450-1000m2 | 290.000 | 340.000 | 380.000 | |
Thiết kế nhà phố cổ điển | 100-250m2 | 150.000 | 200.000 | 260.000 |
250-350m2 | 200.000 | 240.000 | 280.000 | |
350-450m2 | 240.000 | 290.000 | 350.000 | |
450-1000m2 | 270.000 | 340.000 | 380.000 |
Đơn giá thiết kế biệt thự
Tham khảo bảng báo giá thiết kế kiến trúc biệt thự theo 3 phong cách phổ biến, được nhiều gia chủ lựa chọn nhất dưới đây.
Hạng mục | Diện tích | Gói giá (VND/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Cơ bản | Phổ thông | Cao cấp | ||
Biệt thự hiện đại | 250-350m2 | 140.000 | 180.000 | 240.000 |
350-450m2 | 160.000 | 200.000 | 320.000 | |
450-1000m2 | 240.000 | 300.000 | 350.000 | |
Biệt thự tân cổ điển | 250-350m2 | 180.000 | 230.000 | 270.000 |
350-450m2 | 230.000 | 270.000 | 340.000 | |
450-1000m2 | 280.000 | 320.000 | 380.000 | |
Biệt thự cổ điển | 250-350m2 | 220.000 | 280.000 | 310.000 |
350-450m2 | 280.000 | 310.000 | 370.000 | |
450-1000m2 | 320.000 | 360.000 | 400.000 |
Đơn giá thiết kế nhà hàng, khách sạn, quán cafe
Báo giá thiết kế kiến trúc biệt thự bao gồm 3 gói giá dịch vụ tuỳ thuộc vào phong cách thiết kế và yêu cầu từ chủ đầu tư.
Hạng mục thiết kế nhà hàng, khách sạn, quán café | Diện tích | Gói giá (VND/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Cơ bản | Phổ thông | Cao cấp | ||
Phong cách hiện đại | < 50m2 | 99.000 | 125.000 | 160.000 |
50-100m2 | 120.000 | 160.000 | 200.000 | |
100-250m2 | 140.000 | 180.000 | 220.000 | |
250-500m2 | 150.000 | 190.000 | 240.000 | |
500-1000m2 | 160.000 | 210.000 | 260.000 | |
1000-2500m2 | 165.000 | 215.000 | 270.000 | |
2500-5000m2 | 180.000 | 230.000 | 300.000 | |
> 5000m2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | |
Phong cách tân cổ điển | 50-100m2 | 125.000 | 170.000 | 210.000 |
100-250m2 | 150.000 | 195.000 | 215.000 | |
250-500m2 | 165.000 | 200.000 | 230.000 | |
500-1000m2 | 180.000 | 240.000 | 265.000 | |
1000-2500m2 | 240.000 | 280.000 | 320.000 | |
2500-5000m2 | 280.000 | 335.000 | 390.000 | |
> 5000m2 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | |
Phong cách cổ điển | 50-100m2 | 130.000 | 200.000 | 225.000 |
100-250m2 | 170.000 | 210.000 | 225.000 | |
250-500m2 | 180.000 | 210.000 | 240.000 | |
500-1000m2 | 195.000 | 260.000 | 280.000 | |
1000-2500m2 | 255.000 | 290.000 | 335.000 | |
2500-5000m2 | 295.000 | 350.000 | 410.000 | |
> 5000m2 | 360.000 | 360.000 | 360.000 |
Lưu ý:
- Chi phí thiết kế (VND) = Đơn giá thiết kế (VND/m2) x Tổng diện tích xây dựng (m2)
- Các bảng báo giá thiết kế kiến trúc trên chỉ mang tính tham khảo bởi có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm. Để có con số chính xác nhất, vui lòng liên hệ hotline 1800 9398 hoặc để lại thông tin.
- Chi phí trên không bao gồm thiết kế những hạng mục ngoại thất như: thiết kế sân vườn, hàng rào, cổng, hồ bơi,…
- Đơn giá trên chưa bao gồm mức thuế VAT.
Thành phần hồ sơ thiết kế kiến trúc theo gói tương ứng
Tùy theo từng gói thiết kế kiến trúc khách hàng chọn mà hồ sơ sẽ có thành phần khác nhau. Cụ thể như sau:
STT | Thành phần hồ sơ thiết kế | Tối giản | Trung bình khá | Cao cấp |
---|---|---|---|---|
I | Phần kiến trúc cơ bản | |||
1 | Phối cảnh ngoại thất công trình | Có | Có | Có |
2 | Mặt bằng – mặt đứng – mặt cắt | Có | Có | Có |
II | Chi tiết kiến trúc | |||
1 | Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền | Có | Có | Có |
2 | Mặt bằng kích thước, mặt bằng vật dụng | Có | Có | Có |
3 | Mặt bằng lát gạch, mặt bằng trần | Có | Có | Có |
4 | Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa | Có | Có | Có |
5 | Chi tiết mặt cắt công trình | Có | Có | Có |
6 | Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn | Có | Có | Có |
7 | Chi tiết mái | Có | Có | Có |
8 | Chi tiết các loại sàn | Có | Có | Có |
9 | Chi tiết ban công, bồn hoa | Có | Có | Có |
10 | Chi tiết hệ thống vệ sinh | Có | Có | Có |
11 | Chi tiết cổng rào, sân vườn, hồ cá (nếu có) | Có | Có | Có |
12 | Bảng ghi chú vật liệu hoàn thiện ngoại thất | Không | Có | Có |
III | Thiết kế điện | |||
1 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, internet các tầng | Có | Có | Có |
2 | Điện sân vườn, thang máy | Không | Có | Có |
3 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện công trình | Không | Có | Có |
4 | Dây chờ cho điện năng lượng mặt trời | Không | Có | Có |
5 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ (tivi, điện thoại, internet) | Có | Có | Có |
6 | Mặt bằng bố trí điều hòa các tầng | Có | Có | Có |
7 | Mặt bằng bố trí quạt hút các vị trí cơ bản | Có | Có | Có |
8 | Hệ thống điều hòa trung tâm đối với công trình có yêu cầu từ Chủ Đầu Tư | Không | Có | Có |
9 | Mặt bằng bố trí công tắc đèn các tầng | Có | Có | Có |
10 | Mặt bằng chia line đèn các tầng | Có | Có | Có |
11 | Hệ thống chiếu sáng sân vườn | Không | Có | Có |
12 | Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa nối đất | Không | Có | Có |
13 | Mặt bằng bố trí camera các tầng | Không | Có | Có |
14 | Sơ đồ nguyên lý camera | Không | Không | Có |
15 | Mặt bằng bố trí kim thu sét và bãi tiếp địa | Không | Không | Có |
16 | Mặt bằng bố trí báo cháy cơ bản | Không | Không | Có |
17 | Sơ đồ nguyên lý báo cháy | Không | Không | Có |
IV | Thiết kế nước | |||
1 | Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế | Có | Có | Có |
2 | Sơ đồ nguyên lý cấp nước | Có | Có | Có |
3 | Bố trí cấp nước tại sân vườn | Không | Có | Có |
4 | Mặt bằng bố trí thoát nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế | Không | Có | Có |
5 | Sơ đồ nguyên lý thoát nước | Không | Có | Có |
6 | Chi tiết hầm phân, hố ga | Có | Có | Có |
V | Phần kết cấu | |||
1 | Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có) | Có | Có | Có |
2 | Mặt bằng móng | Có | Có | Có |
3 | Chi tiết móng | Không | Có | Có |
4 | Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng | Có | Có | Có |
5 | Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột | Có | Có | Có |
6 | Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng | Có | Có | Có |
7 | Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái | Không | Có | Có |
8 | Chi tiết bố trí thép cầu thang | Không | Có | Có |
9 | Bảng thống kê thép | Không | Không | Có |
10 | Thuyết minh tính toán | Không | Không | Có |
VI | Phần nội thất | |||
1 | Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nội thất phù hợp với công năng | Có | Có | Có |
2 | Ghi chú ký hiệu tường – vách trang trí | Có | Có | Có |
3 | Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng | Có | Có | Có |
4 | Bản vẽ phối cảnh nội thất | Có | Có | Có |
5 | Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần | Có | Có | Có |
6 | Thể hiện chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí | Có | Có | Có |
7 | Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn downlight, đèn hắt trần | Không | Có | Có |
8 | Khai triển chi tiết tường – vách theo bản vẽ phối cảnh 3D | Không | Có | Có |
9 | Thể hiện chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường – vách | Không | Có | Có |
10 | Thể hiện cách lát nền, chủng loại màu sắc sao cho phù hợp với bản vẽ phối cảnh | Không | Có | Có |
11 | Thể hiện chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở để sản xuất | Có | Có | Có |
12 | Đính kèm hình ảnh mẫu vật liệu thực tế sẽ sử dụng | Không | Có | Có |
13 | Khai triển ốp lát, vách, sàn của nhà vệ sinh | Có | Có | Có |
14 | Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường, trần vách | Có | Có | Có |
15 | Tư vấn g các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh | Có | Có | Có |
16 | Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình | Không | Có | Có |
17 | Cung cấp thông tin chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí | Không | Có | Có |
18 | Dự toán chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế | Có | Có | Có |
19 | Tư vấn cho khách hàng đầu tư kinh phí hợp lý cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ theo bản vẽ thiết kế 3D | Có | Có | Có |
VII | Các công tác khác | |||
1 | Công tác giám sát thiết kế | – | 08 lần | 12 lần |
2 | Tư vấn và vẽ bản vẽ xin phép xây dựng | Không | Có | Có |
3 | Vẽ bản vẽ hoàn công | Không | Có | Có |
4 | Tư vấn phong thủy khoa học cơ bản | Không | Có | Có |
5 | Thiết kế giải pháp hệ thống thông minh sơ bộ cho các tầng (nếu có) | Không | Không | Có |
6 | Công tác thẩm tra thiết kế PCCC, xử lý nước thải, khoan địa chất, đo đạc lập hiện trạng và cao độ khu đất | Không | Không | Không |
Phương thức bàn giao hồ sơ và phương thức thanh toán
Điều kiện thực hiện hợp đồng thiết kế
Khi chủ đầu tư và đơn vị thiết kế thống thất được đơn giá thiết kế công trình cụ thể, 2 bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng thiết kế. Sau đó, đội ngũ Kiến trúc sư sẽ phác thảo bản vẽ 2D, bố trí công năng mặt bằng các tầng của công trình dựa trên kích thước và quy mô khi khảo sát thực tế.
Bên cạnh đó, 2 bên sẽ bắt đầu ký kết và thực hiện đặt cọc theo bản hợp đồng. Số tiền đặt cọc chi phí thiết kế kiến trúc được đo lường dựa theo quy mô dự án, cụ thể:
- Thiết kế nhà phố: 4.000.000 VND
- Thiết kế biệt thự: 6.000.000 VND
- Thiết kế nhà hàng, khách sạn, quán cafe: 6.000.000 – 10.000.000 VND, tuỳ thuộc vào quy mô công trình
- Thiết kế văn phòng: 4.000.000 VND
- Thiết kế nhà xưởng: 8.000.000 VND
Chi phí thiết kế được ứng trả qua 3 giai đoạn như sau:
- 30% giá trị hợp đồng được thanh toán sau khi tiến hành ký hợp đồng và chốt phương án thiết kế.
- 50% chi phí tiếp theo được thanh toán khi hoàn tất mặt bằng kiến trúc và cơ cấu công năng công trình cơ bản
- 20% còn lại thanh toán sau khi hoàn tất và bàn giao hồ sơ bản vẽ cho chủ đầu tư
Quy trình thiết kế kiến trúc tại Kiến Trúc Nội Thất Điểm Nhấn
Bên cạnh báo giá thiết kế kiến trúc có tính cạnh tranh, Nội Thất Điểm Nhấn còn được khách hàng đánh giá cao bởi quy trình dịch vụ chuyên nghiệp. Sau đây là các bước quy trình thiết kế kiến trúc mà chúng tôi đang triển khai:
Bước 1: Thiết kế mặt bằng và phối cảnh ngoại thất
Sau khi tiến hành khâu khảo sát hiện trạng mặt bằng thực tế và thu thập nhu cầu của khách hàng đưa ra phương án bố trí mặt bằng và phối cảnh ngoại thất phù hợp. Đây là bước cực kỳ quan trọng, nên KTS và chủ đầu tư cần phối hợp chặt chẽ để tránh tình trạng mất thời gian và công sức của cả 2 bên khi xảy ra vấn đề.
Bước 2: Triển khai chi tiết hồ sơ thiết kế và phối cảnh nội thất 3D
- Thời gian hoàn thành dự kiến: 18 ngày
- Sau khi thống nhất bản vẽ mặt bằng 2D và phối cảnh ngoại thất chi tiết, đội ngũ nhân viên tại Nội Thất Điểm Nhấn sẽ triển khai toàn bộ hồ sơ trong 18 ngày, sau đó bàn giao hồ sơ lần 1 cho chủ đầu tư.
Bước 3: Chỉnh sửa chi tiết hồ sơ thiết kế
- Thời gian thực hiện: tùy thuộc vào đàm phán với chủ đầu tư
- Sau khi nhận hồ sơ thiết kế từ KTS, chủ đầu tư xem xét chi tiết bản vẽ công trình, nếu có vấn đề, phản hồi lại với KTS để tiến hành chỉnh sửa theo nhu cầu.
Bước 4: Hoàn thiện và bàn giao hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Thời gian để hoàn thiện hồ sơ thiết kế kiến trúc từ 3 – 5 ngày.
- Sau khi nhận được những phải hồi từ chủ đầu tư và bàn giao hồ sơ thiết kế cuối cùng cho chủ đầu tư
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ và bàn giao bản thiết kế nội thất
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
- Bộ hồ sơ thiết kế nội thất bao gồm: Hồ sơ đóng gáy in thành khổ A3 (2 bộ); Phối cảnh 3D (in màu 1 bộ). Phần hồ sơ thiết kế nội thất công trình được tách riêng với hồ sơ thiết kế kiến trúc.
Bước 6: Hoàn thiện các hạng mục phụ
- Thời gian thực hiện trong 5 ngày
- Sau khi bàn giao hồ sơ thiết kế nội thất và hồ sơ kiến trúc, Nội Thất Điểm Nhấn tiến hành thống kê và hoàn thành những hạng mục phụ trong hợp đồng (nếu có) như: Dự toán chi phí thi công, giấy xin phép xây dựng, hệ thống PCCC,…
Những lưu ý trong quá trình thiết kế
- Nếu thi công tòa nhà từ 4 tầng trở lên thì cần cung cấp đầy đủ hệ sơ khảo sát địa chất.
- Nếu thi công cải tạo thì cần chuẩn bị hồ sơ kiểm định chất lượng công trình.
- Số lần giám sát tác giả được quy định chi tiết trong hợp đồng (áp dụng cho nội thành Hồ Chí Minh). Nếu vượt quá số lần thì sẽ tính phí tương ứng 1.500.000 VND/lần giám sát (không quá 4 giờ). Trong trường hợp công trình thi công ngoài khu vực TP. Hồ Chí Minh, chủ đầu tư cần hỗ trợ chi phí đi lại và ăn ở.
Ưu đãi dành cho khách hàng thiết kế kiến trúc tại Điểm Nhấn
Khi lựa chọn dịch vụ thiết kế kiến trúc tại Kiến Trúc Nội Thất Điểm Nhấn, khách hàng sẽ nhận được những ưu đãi như sau:
- Đối với cả 3 gói thiết kế kiến trúc: Trong vòng 6 tháng sau khi thiết kế, nếu khách hàng chọn dịch vụ của chúng tôi để thi công thì sẽ được hoàn 100% phí thiết kế. Ưu đãi này không áp dụng cùng những chương trình khác.
- Đối với gói cao cấp: Khách hàng tiếp tục được áp dụng giảm giá thiết kế nội thất theo chính sách riêng của Nội Thất Điểm Nhấn.
Đơn vị thiết kế kiến trúc uy tín, chuyên nghiệp – Kiến Trúc Điểm Nhấn
Với nhiều năm kinh nghiệm, Kiến Trúc Điểm Nhấn đã giúp hàng ngàn khách hàng có những công trình đẹp. Đồng thời, chúng tôi còn mang đến cho những chủ đầu tư muốn thiết kế kiến trúc những lợi ích như sau:
- Đội ngũ chuyên nghiệp sẽ tư vấn cho chủ đầu tư chi tiết về phong cách thiết kế.
- Mang đến cho khách hàng những mẫu thiết kế đa dạng đáp ứng nhu cầu.
- Cung cấp dịch vụ thiết kế kiến trúc với mức giá hợp lý so với mặt bằng chung của thị trường.
- Cam kết mang đến sản phẩm thiết kế chi tiết, chính xác giúp quá trình thi công luôn thuận lợi.
- Hỗ trợ với dịch vụ thiết kế – thi công kiến trúc trọn gói chuyên nghiệp.
Khách hàng có nhu cầu nhận báo giá thiết kế kiến trúc hãy gọi hotline 1800 9398. Đội ngũ Kiến Trúc Nội Thất Điểm Nhấn sẽ nhanh chóng liên hệ để cung cấp cho bạn bảng báo giá miễn phí chi tiết chính xác nhất.
Tham khảo thêm báo giá các dịch vụ khác của chúng tôi:
Bài viết cùng chủ đề
- Đơn giá thi công điện nước dân dụng theo m2 tại TPHCM – 2023
- Bảng báo giá chi phí tư vấn phong thuỷ mới nhất 2023
- Báo giá thiết kế nội thất chi tiết mới nhất 2023 theo từng dạng công trình
- Đơn giá xây nhà trọn gói tại TPHCM mới nhất
- Báo giá thi công hoàn thiện nhà phố, biệt thự đã xây thô 2023
- Báo giá thi công xây dựng phần thô 2023 mới nhất