Gỗ lát sàn giá bao nhiêu? Sử dụng loại nào bền đẹp?

Trong thiết kế nhà ở hiện nay sàn gỗ đang dần được ưa chuộng vì mang đến vẻ sang trọng và ấm cúng cho ngôi nhà. Nội Thất Điểm Nhấn sẽ giúp bạn chọn được gỗ lát sàn phù hợp cho ngôi nhà của mình qua bài viết dưới đây.

Chi phí thi công và lắp đặt sàn gỗ

Chi phí luôn nhận được sự quan tâm của nhiều gia chủ mỗi khi thi công sàn gỗ, giống với các chất liệu khác. Chi phí sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.

Loại gỗ lát sàn

Đây được xem là yếu tố quyết định giá thành thi công sàn gỗ. Hiện nay, trên thị trường có hai loại gỗ lát sàn là gỗ lát sàn tự nhiên và gỗ lát sàn công nghiệp. Mỗi loại gỗ lát sàn sẽ mang đến những ưu điểm riêng biệt.

Thông thường những loại gỗ lát sàn tự nhiên sẽ đắt hơn và giá thành cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào phân loại gỗ. Đối với gỗ lát sàn công nghiệp sẽ có giá thành dễ chịu hơn nhưng tuổi thọ sẽ không cao bằng gỗ tự nhiên.

Loại gỗ lát sàn là yếu tố quyết định chi phí của sàn gỗ
Loại gỗ lát sàn là yếu tố quyết định chi phí của sàn gỗ

Phụ kiện đi kèm

Bên cạnh chất liệu chính các phụ kiện đi kèm sàn gỗ cũng quyết định giá thành. Tiêu biểu như: miếng dán chống trầy, xốp, vân gỗ, keo dán,… và những sản phẩm khác.

Chi phí vận chuyển

Chi phí vận chuyển vật tư cũng ảnh hưởng đến chi phí thi công tổng. Tuy nhiên, đối với các thiết kế có diện tích lớn thường sẽ được miễn phí vận chuyển. Nếu như bạn ở các khu vực khó di chuyển hoặc diện tích thiết kế nhỏ thì phí vận chuyển sẽ cao hơn.

Chi phí công lắp sàn

Khi lát sàn gỗ, chi phí công thợ thường cao hơn lát gạch men vì đòi hỏi kỹ thuật và sự tỉ mỉ. Bên cạnh đó, chi phí lắp gỗ lát sàn tự nhiên sẽ cao hơn khoảng 50.000 đồng/m2 so với gỗ lát sàn công nghiệp. Bên cạnh đó, kinh nghiệm của thợ lắp sàn cũng ảnh hưởng đến chi phí này.

Chi phí thợ lắp sàn phụ thuộc vào chất liệu gỗ công nghiệp hoặc gỗ tự nhiên
Chi phí thợ lắp sàn phụ thuộc vào chất liệu gỗ công nghiệp hoặc gỗ tự nhiên

Cách dự toán chi phí lát sàn gỗ?

Sàn gỗ tự nhiên

  • Chi phí vật tư : 1.000.000 đồng/m2
  • Chi phí phụ kiện : Len + Xốp + Nẹp = 80.000 đồng/m2
  • Chi phí thi công : 85.000 đồng/m2
  • Chi phí vận chuyển: Miễn phí

Tổng cộng: 1.165.000 đồng/m2

Sàn gỗ công nghiệp

  • Chi phí vật tư: 175.000 đồng/m2
  • Chi phí phụ kiện : Len + Xốp + Nẹp= 80.000 đồng/m2
  • Chi phí thi công : 35.000 đồng/m2
  • Giá vận chuyển: miễn phí

Tổng cộng: 290.000 đồng/m2

Chi phí lắp sàn gỗ tự nhiên đắt hơn sàn gỗ công nghiệp
Chi phí lắp sàn gỗ tự nhiên đắt hơn sàn gỗ công nghiệp

Nên sử dụng gỗ lát sàn tự nhiên hay công nghiệp?

Gỗ lát sàn tự nhiên và gỗ lát sàn công nghiệp là hai loại vật liệu phổ biến được ưa chuộng khi lắp sàn gỗ. Vậy nên sử dụng loại gỗ lát sàn nào?

Gỗ lát sàn tự nhiên

  • Gỗ tự nhiên có độ thẩm mỹ cao với các vân gỗ đẹp, màu sắc sáng bóng tăng độ sang trọng cho ngôi nhà.
  • Gỗ tự nhiên có độ bền cao, chịu ngoại lực tốt có khả năng chống mối mọt và không bị cong vênh.
  • Giá thành gỗ khá đắt, khai thác nhiều ảnh hưởng đến môi trường và hệ sinh thái.

Gỗ lát sàn công nghiệp

  • Độ bền cao đối với những loại gỗ công nghiệp hiện đại.
  • Thẩm mỹ cao vì có thể in hình giả vân gỗ.
  • Giá thành hợp lý.
  • Tuổi thọ gỗ không cao, dễ bị mối mọt và cong vênh đối với gỗ công nghiệp giá rẻ.

Sử dụng loại gỗ lát sàn nào bền đẹp?

Qua hai thông tin trên đây, có thể thấy rằng mỗi loại gỗ lát sàn đều mang đến những ưu và nhược điểm riêng. Nếu ngân sách xây dựng có giới hạn, bạn có thể chọn gỗ lát sàn công nghiệp. Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền đẹp thì gỗ lát sàn tự nhiên vẫn là lựa chọn tối ưu nhất.

>> Tham khảo thêm: Các tiêu chí đánh giá chất lượng sàn gỗ

Quy trình lát sàn gỗ

Để đạt được độ hoàn thiện cho ngôi nhà, cần đảm bảo quy trình lát sàn gỗ đúng chuẩn:

Vệ sinh mặt sàn

Trước khi lát sàn thì bước vệ sinh sàn rất quan trọng. Đây là bước giúp vệ sinh hết các bụi bẩn trên mặt nền, đảm bảo nền sạch sẽ và khô ráo. Từ đó, khả năng bám dính của sàn gỗ sẽ tối ưu hơn.

Vệ sinh mặt nền đúng cách sẽ tăng độ bám dính
Vệ sinh mặt nền đúng cách sẽ tăng độ bám dính

Trải lớp lót sàn

Lớp lót sàn sẽ ngăn chặn độ ẩm từ lớp nền ảnh hưởng đến chất lượng sàn gỗ. Đồng thời, lớp lót cũng giúp giảm thiểu tiếng ồn do ma sát giữa sàn gỗ và mặt nền. Độ dày miếng lớp trải cần chuẩn để tránh tình trạng bong tróc trong quá trình sử dụng.

Lắp sàn gỗ

Sàn gỗ có đạt thẩm mỹ phụ thuộc rất lớn vào bước này, để lắp được một sàn gỗ đẹp đòi hỏi người lắp có chuyên môn cao và kỹ thuật chắc tay. Bên cạnh đó, khi lắp sàn gỗ cũng cần canh góc thật chuẩn để không tạo độ chặt chẽ cho sàn nhà.

Lắp phụ kiện đi kèm

Phụ kiện đi kèm sàn gỗ sẽ giúp tăng tính thẩm mỹ cho sàn gỗ, đây là phụ kiện giúp tăng tính liên kết những mối nối của sàn gỗ. Thông thường sàn gỗ sẽ sử dụng các phụ kiến như: nẹp, phào nhựa, nẹp hợp kim, nẹp nhựa,…

Vệ sinh lại sàn gỗ

Bước cuối cùng trong quy trình lắp sàn gỗ chính là vệ sinh lại toàn bộ mặt sàn. Ở bước này các bạn cần kiểm tra lại một lần nữa, tiếp đến sử dụng máy hút bụi hút sạch bụi trên bề mặt. Sau đó, các bạn dùng khăn bông mềm đã vắt khô nước để vệ sinh thêm lần nữa. Ở bước này, các bạn không nên dùng nước để vệ sinh vì dễ ảnh hưởng đến lớp keo và gỗ dễ ẩm mốc.

Vệ sinh mặt sàn bằng khăn mềm giúp bảo vệ chất lượng gỗ
Vệ sinh mặt sàn bằng khăn mềm giúp bảo vệ chất lượng gỗ

Bảng báo giá gỗ lát sàn tự nhiên mới nhất 2023

Như đã nói ở trên bảng giá sàn gỗ phụ thuộc rất nhiều yếu tố. Một trong số đó là chất liệu sử dụng để lát sàn. Sau đây là bảng báo giá của một số loại gỗ phổ biến hiện nay:

STT LOẠI GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ (đồng)
1 Sàn gỗ Tần Bì

(Ash)

15 x 90 x 450mm 820.000
2 15 x 90 x 450mm (xương cá) 850.000
3 15 x 90 x 600mm 850.000
4 15 x 90 x 750mm 870.000
5 15 x 90 x 900mm 900.000
6 15 x 120 x 900mm 980.000
7 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 140.000
8 Sàn gỗ Sồi Mỹ

(Oak)

15 x 90 x 450mm 820.000
9 15 x 90 x 450mm (xương cá) 850.000
10 15 x 90 x 600mm 850.000
11 15 x 90 x 750mm 870.000
12 15 x 90 x 900mm 900.000
13 15 x 120 x 900mm 980.000
14 15 x 120 x 900mm Gỗ ghép 650.000
15 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 140.000
16 Sàn gỗ Căm xe Lào 15 x 90 x 450mm 850.000
17 15 x 90 x 450mm (xương cá) 900.000
18 15 x 90 x 600mm 890.000
19 15 x 90 x 750mm 910.000
20 15 x 90 x 900mm 930.000
21 15 x 120 x 900mm 1.000.000
22 16 x 120 x 900mm Gỗ ghép 750.000
23 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 160.000
24 Sàn gỗ Gõ đỏ Nam Phi 15 x 90 x 450mm 930.000
25 15 x 90 x 450mm (xương cá) 980.000
26 15 x 90 x 600mm 1.000.000
27 15 x 90 x 750mm 1.030.000
28 15 x 90 x 900mm 1.080.000
29 15 x 120 x 900mm 1.200.000
30 18 x 120 x 900mm 1.250.000
31 18 x 150 x 1850mm 1.600.000
32 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 160.000
33 Sàn gỗ Gõ đỏ Lào

(Cà Te)

15 x 90 x 450mm 1.350.000
34 15 x 90 x 450mm (xương cá) 1.400.000
35 15 x 90 x 600mm 1.450.000
36 15 x 90 x 750mm 1.500.000
37 15 x 90 x 900mm 1.550.000
38 20 x 120 x 900mm 2.000.000
39 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 210.000
40 Sàn gỗ Chiu Liu Lào

(Chiêu Liêu)

15 x 90 x 450mm 960.000
41 15 x 90 x 450mm (xương cá) 1.100.000
42 15 x 90 x 600mm 980.000
43 15 x 90 x 750mm 1.000.000
44 15 x 90 x 900mm 1.020.000
45 15 x 120 x 900mm 1.120.000
46 16 x 120 x 900mm Gỗ ghép 800.000
47 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 180.000
48 Sàn gỗ Óc Chó Mỹ

(Walnut)

15 x 90 x 450mm 1.350.000
49 15 x 90 x 450mm (xương cá) 1.400.000
50 15 x 90 x 600mm 1.400.000
51 15 x 90 x 750mm 1.450.000
52 15 x 90 x 900mm 1.500.000
53 15 x 120 x 900mm 1.600.000
54 16 x 120 x 900mm Gỗ ghép 900.000
55 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 190.000
56 Sàn gỗ Giá Tỵ

(Teak Lào)

15 x 90 x 450mm 780.000
57 15 x 90 x 450mm (xương cá) 830.000
58 15 x 90 x 600mm 810.000
59 15 x 90 x 750mm 830.000
60 15 x 90 x 900mm 850.000
61 15 x 120 x 900mm 950.000
62 15 x 120 x 900mm Gỗ ghép 700.000
63 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 140.000
64 Sàn gỗ Teak Myanmar

(Miến Điện)

15 x 90 x 450mm 2.300.000
65 15 x 90 x 450mm (xương cá) Liên hệ
66 15 x 90 x 600mm Liên hệ
67 15 x 90 x 750mm Liên hệ
68 15 x 90 x 900mm 2.500.000
69 15 x 120 x 900mm Liên hệ
70 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm Liên hệ
71 Sàn gỗ Giáng Hương

(Hương Lào)

15 x 90 x 450mm 1.650.000
72 15 x 90 x 450mm (xương cá) 1.700.000
73 15 x 90 x 600mm 1.800.000
74 15 x 90 x 750mm 1.900.000
75 15 x 90 x 900mm 2.000.000
76 15 x 120 x 900mm Gỗ ghép 900.000
77 Len chân tường 15 x 90 x 2430mm 210.000
78 Sàn gỗ Cẩm Lai

(Cẩm Paorosa)

15 x 90 x 900mm 1.200.000
79 Sàn gỗ Lim

(Nam Phi)

18 x 90 x 900mm 850.000
80 Sàn gỗ Thông 15 x 90 x 900mm 600.000
81 Sàn gỗ Muồng 15 x 90 x 900mm 700.000
82 Sàn gỗ Tràm 15 x 90 x 900mm 600.000
83 Sàn gỗ Hương Đá 15 x 90 x 900mm Liên hệ
84 Sàn gỗ Hương Đỏ

(Nam Phi)

15 x 90 x 900mm Liên hệ

Hy vọng với những thông tin về gỗ lát sàn trên đây, Nội Thất Điểm Nhấn sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức hữu ích khi xây dựng nhà. Chúc các bạn tìm được loại sàn gỗ phù hợp với ngôi nhà của mình nhé!

Đọc thêm nhiều bài viết hơn tại chuyên mục Tin Nội Thất – Kiến Thức Xây Dựng

Tìm hiểu thêm về các loại gỗ khác:

Gỗ Acrylic Gỗ Beech Gỗ Bên Gỗ Cẩm Lai
Gỗ Cẩm Thị Xanh Gỗ Căm Xe Gỗ Cây Thị Gỗ Cdf
Gỗ Công Nghiệp Gỗ Chiêu Liêu Gỗ Chò Đen Gỗ Đàn Hương Đỏ
Gỗ Dâu Gỗ Đinh Hương Gỗ Dổi Gỗ Du Sam
Gỗ Gõ Đỏ Gỗ Gội Gỗ Gõ Nam Phi Gỗ Gõ Pachy
Gỗ Gụ Gỗ Hdf Gỗ Hoàng Đàn Gỗ Hoàng Đàn Tuyết
Gỗ Hương Gỗ Huỳnh Đàn Vàng Gỗ Ké Đen Gỗ Kháo Đỏ
Gỗ Laminate Gỗ Lát Chun Gỗ Lát Sàn Gỗ Lim
Gỗ Mahogany Gỗ Mdf Gỗ Mdf Phủ Laminate Gỗ Me Đá
Gỗ Mfc Gỗ Mun Gỗ Nu Gỗ Nghiến
Gỗ Nhai Bách Gỗ Nhựa Gỗ Óc Chó Gỗ Dán Plywood
Gỗ Pơ Mu Gỗ Phay Gỗ Sa Mu Gỗ Sến
Gỗ Sồi Tự Nhiên Gỗ Sưa Gỗ Sú Vân Thị Gỗ Tần Bì
Gỗ Táu Gỗ Tự Nhiên Gỗ Thông Gỗ Thuỷ Tùng
Gỗ Trai Gỗ Veneer Gỗ Xoan
5/5 - (1 bình chọn)

https://noithatdiemnhan.vn - Chuyên thi công, thiết kế nội thất hàng đầu tại Việt Nam. Kiến trúc nội ngoại thất tại Hà Nội, HCM và các tỉnh trên toàn quốc.

1800 9398 phone Liên hệ tư vấn Liên hệ tư vấn chat-fb
phone 1800 9398 phone LIÊN HỆ TƯ VẤN

Mức giá thiết kế nội thất tại Nội Thất Điểm Nhấn

Lưu ý: mức chi phí sau chỉ mang tính chất tham khảo

Dịch vụ: Dịch vụ thiết kế nội thất

Loại công trình:

Diện tích: 15

Phong cách thiết kế: 15

Mức giá thiết kế nội thất tại Nội Thất Điểm Nhấn

Lưu ý: mức chi phí sau chỉ mang tính chất tham khảo

Dịch vụ: Dịch vụ thiết kế nội thất

Loại công trình:

Diện tích: 15

Phong cách thiết kế: 15